ĐUÔI CÔN MÁY KHOAN
Phụ kiện này luôn có dạng hình côn được đặc tên theo các tiêu chuẩn như: MT0, MT1, MT2, MT3, MT4, MT5,MT6, JT0, JT1, JT2, JT3, JT4, JT5, JT6, B6, B10, B12, B16, B18,B22, B24. Kích thước đuôi côn này sẽ tương ứng với các đầu khoan hoặc độ côn trục chính của máy.
Trong quá trình lắp ráp dao cụ hoặc đầu khoan phải chọn kích thước đuôi côn thích hợp, nếu không sẽ không lắp được và có thể gây ra tai nạn hoặc hư hỏng thiết bị.
Đuôi côn là một phụ kiện có tác dụng làm cầu nối để lắp đặt giữa đầu kẹp dao cụ vào máy cần dùng
Bảng kích thước và trọng lượng của các đuôi côn máy khoan
Type |
d1 |
d2 |
d3 |
d4 |
L |
l1 |
T |
MT2-JT6 |
14.000 |
17.780 |
17.170 |
15.852 |
105 |
25 |
6.3 |
MT2-JT3 |
14.000 |
17.780 |
20.599 |
18.951 |
112 |
32 |
6.3 |
MT3-JT6 |
19.100 |
23.825 |
17.170 |
15.852 |
124 |
25 |
7.9 |
MT4-JT6 |
25.200 |
31.267 |
17.170 |
15.852 |
148 |
25 |
11.9 |
MT2-B16 |
14.000 |
17.780 |
15.733 |
14.500 |
109 |
29 |
6.3 |
MT3-B16 |
19.100 |
23.825 |
15.733 |
14.500 |
128 |
29 |
7.9 |
MT4-B16 |
25.200 |
31.267 |
15.733 |
14.500 |
152 |
29 |
11.9 |
ÁO CÔN MÁY KHOAN
Áo côn là phụ kiện dùng để lồng vào đuôi côn hoặc mũi khoan côn loại nhỏ để biến đuôi côn và mũi khoan côn loại nhỏ đó trở thành loại lớn
Bảng kích thước và trọng lượng của áo đuôi côn máy khoan
Type |
D |
d |
L |
l1 |
l2 |
MT1-MT2 |
17.780 |
12.026 |
92 |
17 |
56 |
MT2-MT3 |
23.825 |
17.780 |
112 |
18 |
67 |
MT2-MT4 |
31.267 |
17.780 |
124 |
6.5 |
67 |
MT3-MT4 |
31.267 |
23.825 |
140 |
22.5 |
84 |
MT4-MT5 |
44.399 |
31.267 |
171 |
21.5 |
107 |
MT5-MT6 |
63.348 |
44.399 |
218 |
8 |
133 |