Kiểu lắp |
Phạm vi sử dụng |
|
+ Đây là kiểu lắp ghép dạng hở
+ Dùng cho mối ghép có độ hở lớn
+ Các chi tiết lắp ghép có thể dịch chuyển với nhau
+ Các mối ghép không chính xác
+ Trục của máy dễ bị nghiêng
+ Làm việc với ổ bi có chiều rộng lớn
|
|
+ Đây là kiểu lắp dạng hở
+ Dùng cho mối ghép có yêu cầu định tâm chính xác
+ Chi tiết được ghép khi quay và di chuyển dọc trục
+ Lắp bánh răng lên trục của hộp trục tốc độ
+ Lắp bánh răng lồng không lên trục
+ Lắp ở trượt có bôi trơn
|
|
+ Dùng cho mối ghép động có độ đồng tâm cao
+ Làm việc với vận tốc quay và tịnh tiến không đổi
+ Mối ghép có khe hở nên đảm bảo có thể tháo lắp một cách nhẹ nhàng nhất
+ Khối bánh răng di trượt trên trục then hoa
|
|
+ Dùng cho mối ghép không cần di chuyển dọc hoặc quay
+ Mối ghép cố định khi làm việc, nhưng khi muốn điều chỉnh thì dễ dàng
+ Lắp bánh răng thay thế trong máy cắt kim loại
+ Khớp nối lên trục
+ Cốc lót đỡ ỗ lăn lên vỏ
+ Vòng chặn
+ Đĩa xích
+ Nắp ổ lăn bánh đai
|
|
+ Đây là kiểu lắp ghép dạng hở
+ Dùng cho mối ghép có độ hở lớn
+ Các chi tiết lắp ghép có thể dịch chuyển với nhau
+ Các mối ghép không chính xác
+ Trục của máy dễ bị nghiêng
+ Làm việc với ổ bi có chiều rộng lớn
+ Mối ghép yêu cầu độ đồng tâm lớn
+ Lắp bánh lệnh tâm lên trục của trục ly tâm
+ Lắp pittong vào máy nén khí
+ Lắp ổ của ổ trượt ghép
|
|
+ Dùng cho mối ghép không cần di chuyển dọc hoặc quay
+ Mối ghép cố định khi làm việc, nhưng khi muốn điều chỉnh thì dễ dàng
+ Lắp bánh răng thay thế trong máy cắt kim loại
+ Khớp nối lên trục
+ Cốc lót đỡ ỗ lăn lên vỏ
+ Vòng chặn
+ Đĩa xích
+ Nắp ổ lăn bánh đai
+ Độ chính xác khá thấp
|
|
+ Dùng cho mối ghép không cần di chuyển dọc hoặc quay
+ Mối ghép cố định khi làm việc, nhưng khi muốn điều chỉnh thì dễ dàng
+ Lắp bánh răng thay thế trong máy cắt kim loại
+ Khớp nối lên trục
+ Cốc lót đỡ ỗ lăn lên vỏ
+ Vòng chặn
+ Đĩa xích
+ Nắp ổ lăn bánh đai
+ Mối ghép dịch chuyển nhẹ nhàng không cần nghiêng các chi tiết
|
|
+ Để lắp ghép các chi tiết cố định có độ chính xác không cao
+ Chịu tải không lớn và dễ dàng lắp
+ Các mối ghép động làm việc định kỳ
|
|
+ Dùng lắp các con lăn lên trục của máy có độ chính xác thấp
|
|
+ Dùng để lắp các tay quay có khả năng quay tự do
|
|
+ Dùng ở các mối ghép dễ tháo lắp
+ Lắp bánh răng, bánh đai, vòng định vị, khớp nối lên trục chịu tải tĩnh, không va đập
+ Chống xoay chống trượt trên các chi tiết ghép
|
|
+ Dùng cho mối ghép không yêu cầu tháo lắp thừa xuyên, tháo lắp dễ gây hư hại cho chi tiết xung quanh
+ Khả năng định tâm của mối ghép cao hơn
+ Lắp bánh răng
+ Lắp vòng trong ổ lăn
+ Đĩa xích lên trục
+ Các chi tiết cần đề phồng quay và trượt
|
|
+ Dùng cho mối ghép có độ đồng âm cao
+ Chịu tải trọng va đập và chấn động
+ Chi tiết lắp ghép đề phòng quay và trượt
+ Lắp bánh răng côn bánh vít lên trục
+ Lắp bánh răng lên trục của máy nghiền
|
|
+ lắp bạc với bánh răng, bánh đai
+ Nối trục răng lên trục
+ Mối ghép có độ đồng tâm cao, chịu tải trọng dọc trục lớn
+ Cố định mối ghép bằng ren
|